$nbsp;

Xem giờ tốt xấu hôm nay đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người. Người ta có câu “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Vì thế làm việc gì người ta cũng nên chọn thời điểm thích hợp xem giờ tốt để tiến hành.

Xem giờ tốt trong ngày khi bắt đầu những công việc mang tính chất quan trọng như xây nhà, động thổ, khai trương công ty, cưới hỏi hoặc những việc như an táng, bốc mộ để mong muốn có một kết quả tốt đẹp nhất. Mời bạn Xem Giờ Tốt tại đây!

Nhập ngày dương lịch muốn xem

Chi tiết giờ tốt xấu
Tháng 04 năm 2024
26
Thứ Sáu
  • Ngày Canh Thân
  • Tháng Mậu Thìn
  • Năm Giáp Thìn
  • Giờ hiện tại
  • Giờ Sửu
Âm lịch
18
Tháng 3
Biết nhận thức rằng mình dốt là một bước tiến dài dẫn đến sự hiểu biết. -Disraeli
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Giờ hắc đạo
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h)
Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ tốt nhất

Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ty. (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19-21h);

Luận giải: Ngày 26/4/2024 (Tức ngày 18/03/2024 Âm lịch)
Giờ xuất hành tốt trong ngày:

Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành tốt trong ngày:
Tý (23h- 01h)
Giờ Tốc  Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Sửu (1h-3h)
Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Dần (3h-5h)
Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh
Mão (5h-7h)
Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Thìn (7h-9h)
Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Tỵ (9h-11h)
Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên  lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngọ (11h-13h)
Giờ Tốc  Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Mùi (13h-15h)
Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng
Thân (15h-17h)
Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh
Dậu (17h-19h)
Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà.
Tuất (19h-21h)
Giờ Tuyết Lô: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Hợi (21h-23h)
Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên  lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem các dịch vụ liên quan đến xem giờ tốt xấu

Thư viện tổng hợp
Văn khấn trước khi lau dọn bàn thờ ngày cuối năm chuẩn nhất
Tìm hiểu về nguồn gốc, ý nghĩa, nội dung của Bát Nhã Tâm Kinh
Nữ xông nhà có được không? Có bầu xông đất tốt hay xấu
Lời chúc đi lễ đầu năm, cầu lộc, cầu duyên cho năm mới
Tử vi tháng 12/2021 của 12 con giáp chi tiết, đầy đủ nhất
Đặt câu hỏi
  • Hình thức tư vấn
  • Online
  • Mail
|
Tu vi