Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày xuất hành là việc rất quan trọng, Ông cha ta có câu “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3 “. Người ta thường xem ngày xuất hành đầu năm hoặc khi có những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi nhập học, đi thi, đi nhập hàng,…với mong muốn gặp nhiều may mắn, thành công… cũng như mong ước chuyến đi được bình an.
Công cụ xem ngày xuất hành theo tuổi được cập nhật chi tiết lịch xuất hành tốt xấu trong năm 2021 hợp với từng tuổi. Nếu bạn còn phân vân chọn ngày nào xuất hành thì bạn có thể tham khảo các ngày được đề xuất trong tháng đó.
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Cốc Vũ (Mưa rào) - Thập nhị bát tú sao Sao Quỷ
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Ngày 26 tháng 04 là ngày Tam nương sát (Xấu mọi việc) =>Không tốt.
là ngày Hoang vu tứ quý (Kị cất nhà, hôn thú) =>Không tốt.
=> Điểm: 0/20
Ngày: 26/04/2024 theo quan niệm dân gian là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Trung bình cho việc Xuất hành
=> Điểm: 5/10
Ngày 26/04/2024 có Sao Quỷ. Xấu với việc Xuất hành
=> Điểm: 0/25
Ngày 26/04/2024 có trực Định Trung bình với Xuất hành
=> Điểm: 12/25
Ngày 26/04/2024
- Có sao Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Có sao Nguyệt ân: Tốt mọi việc.
- Có sao Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
- Có sao Tam hợp: Tốt mọi việc.
- Có sao Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Có sao Đại hao (Tử khí): Xấu mọi việc.
- Có sao Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
- Có sao Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
- Có sao Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
- Có sao Âm thác: Kiêng xuất hành, nhận công tác.
- Có sao Tam nương sát: Xấu mọi việc
- Có sao Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
- Có sao Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
=> Điểm: 1/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Cây thạch lựu . Hai mệnh này bình hòa: bình thường.
=> Điểm: 5/10
Ngày này Xấu với tuổi của bạn để tiến hành Xuất hành
Chủ Nhật Ngày 7/04/2024 nhằm Ngày 29/2/2024 Âm lịch
Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Tư Ngày 10/04/2024 nhằm Ngày 2/3/2024 Âm lịch
Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Tư Ngày 17/04/2024 nhằm Ngày 9/3/2024 Âm lịch
Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông Bắc
Thứ Hai Ngày 22/04/2024 nhằm Ngày 14/3/2024 Âm lịch
Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Mưa rào
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Chính Đông