Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Chính Bắc
Hắc thần: Hướng Tại Thiên
Xem ngày tốt xấu là công cụ giúp bạn chọn được ngày tốt trong tháng hoặc năm để tránh những ngày xấu. Xem ngày tốt trở thành nét văn hóa của người Việt khi khởi sự các việc quan trọng như xuất hành, kết hôn, khai trương, an táng….để mong mọi việc thuận lợi.
Công cụ xem ngày tốt xấu của chúng tôi dựa theo Lịch vạn niên, hy vọng nó sẽ đem đến sự thuận tiện cho các bạn trong việc tra cứu ngày tốt để khởi sự việc lớn.
Giờ hoàng đạo | |
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) |
Ty. (9h-11h) | Thân (15h-17h) |
Dậu (17-19h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo | |
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) |
Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19-21h) |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Chính Bắc
Hắc thần: Hướng Tại Thiên
Canh Thìn, Bính Thìn
Thiên hỷ: Nên cưới xin, đi xuất hành, nhần trầu cau ăn hỏi, mọi việc tốt
Thiên quan: Tốt mọi việc.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
Địa hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Nên: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngày 14/2/2022/ nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần (14/1/2022 AL) là Ngày Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.