$nbsp;

Lịch vạn niênXem lịch vạn sự dựa trên các thuyết âm dương, ngũ hành, nhị thập bát tú, thập nhị kiến trừ… kết hợp với các cơ sở thực tiễn của khoa học cổ đại phương Đông, và lịch hiện đại.

Lịch vạn niên dựa vào thuyết âm dương ngũ hành sinh khắc chế hóa lẫn nhau, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và nhiều cơ sở lý luận khác thuộc khoa học cổ đại phương Đông như thập nhị trực (Kiến Trừ thập nhị khách), Nhị thập bát tú, Hoàng đạo, Hắc đạo… để tính ngày giờ tốt xấu. Lịch vạn sự chính là Lịch vạn niên được soạn chi tiết theo từng năm, loại sách vẫn lưu chiểu trên thị trường hàng năm gọi là lịch vạn sự an lành.

Những thông tin về Lịch vạn niên mang đến cho quý khách là ngày giờ tốt và hướng xuất hành. Có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Lịch vạn niên tháng 09 năm 2024

Dương lịch
Tháng 09 năm 2024
19
Thứ Năm
Âm lịch
Tháng 8 năm 2024
8
Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn

Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ

Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) - Thập nhị bát tú sao Sao Giác

Giờ hoàng đạo
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Ty. (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19-21h)
Hướng xuất hành

+ Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

+ Hướng Tài Thần: Chính Đông

+ Hướng Hạc Thần: Tây Bắc

Tuổi bị xung khắc

+ Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý

+ Tuổi bị xung khắc với tháng:

Sao tốt - Sao xấu

+ Sao tốt:

Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)

U vi tinh: Tốt mọi việc.

Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.

Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

+ Sao xấu:

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.

Nguyệt hoả -Độc hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Độc hỏa: Kỵ làm nhà cửa.

Việc nên làm, không nên làm

+ Nên: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

+ Không nên: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

Thư viện tổng hợp
Văn khấn trước khi lau dọn bàn thờ ngày cuối năm chuẩn nhất
Lời chúc đi lễ đầu năm, cầu lộc, cầu duyên cho năm mới
Nữ xông nhà có được không? Có bầu xông đất tốt hay xấu
Tìm hiểu về nguồn gốc, ý nghĩa, nội dung của Bát Nhã Tâm Kinh
Năm 2024 là năm con gì và mệnh gì, hợp với tuổi nào?
Đặt câu hỏi
  • Hình thức tư vấn
  • Online
  • Mail
|
Tu vi