Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày tốt nhập trạch để làm gì? Theo quan niệm tự thời xa xưa ngày chuyển nhà mới ảnh hưởng tới vận khí cát – hung, thịnh – suy của ngôi nhà. Chọn ngày tốt nhập trạch hợp tuổi mang đến sức khỏe, tiền tài, thành công và hạnh phúc cho gia đình của gia chủ.
Bạn có thể tự xem ngày chuyển nhà theo tuổi của mình mà không cần nhờ đến thầy phong thủy. Để biết ngày đó có phù hợp để dọn về nhà mới không bạn chỉ cần nhập thông tin ngày muốn xem để nhập trạch về nhà mới xuống dưới?
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Thu Phân (Giữa thu) - Thập nhị bát tú sao Sao Ngưu
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Ngày 29 tháng 09 Không phạm Đại kỵ nào là ngày Rất tốt
=> Điểm: 20/20
Ngày: 29/09/2023 theo quan niệm dân gian là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho việc Nhập Trạch, Chuyển Nhà
=> Điểm: 10/10
Ngày 29/09/2023 có Sao Ngưu. Xấu với việc Nhập trạch(chuyển nhà)
=> Điểm: 0/25
Ngày 29/09/2023 có trực Chấp Xấu với việc nhập trạch (chuyển nhà)
=> Điểm: 0/25
Ngày 29/09/2023
- Có sao Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
- Có sao Nguyệt đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
- Có sao Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Có sao Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
- Có sao Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên thụy: Tốt mọi việc
- Có sao Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
- Có sao Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
- Có sao Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
=> Điểm: 5/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Cây tùng bách . Hai mệnh này bình hòa: bình thường.
=> Điểm: 5/10
Ngày này Xấu với tuổi của bạn để tiến hành Nhập Trạch, Chuyển nhà
Thứ Ba Ngày 5/09/2023 nhằm Ngày 21/7/2023 Âm lịch
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Mưa ngâu
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Chính Nam
Thứ Tư Ngày 6/09/2023 nhằm Ngày 22/7/2023 Âm lịch
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Mưa ngâu
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Chính Nam, Hạc thần: Chính Nam
Thứ Tư Ngày 13/09/2023 nhằm Ngày 29/7/2023 Âm lịch
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Nắng nhạt
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tây Nam
Thứ Hai Ngày 18/09/2023 nhằm Ngày 4/8/2023 Âm lịch
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Nắng nhạt
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Chính Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Chính Tây
Chủ Nhật Ngày 24/09/2023 nhằm Ngày 10/8/2023 Âm lịch
Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Giữa thu
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây Bắc