Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xem ngày khai trương mở hàng rất quan trọng có ảnh hưởng rất lớn đối với những người kinh doanh. Khai trương thuận lợi sẽ giúp cho việc kinh doanh buôn bán sau này được nhiều may mắn và thuận buồm xuôi gió.
Công cụ xem ngày khai trương theo tuổi đã vận dụng tứ trụ, kinh dịch, trực, nhị thập bát tú, can chi xung hợp, âm dương ngũ hành, ngọc hạp thông thư, huyền thông đại quái…để chọn được những ngày đẹp, giờ tốt thích hợp cho việc mở cửa hàng, khai trương buôn bán theo tháng trong năm một cách nhanh chóng.
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Đại Hàn (Rét đậm) - Thập nhị bát tú sao Sao Quỷ
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Ngày 03 tháng 02 là ngày Không phòng (Kỵ giá thú. ) =>Không tốt.
là ngày Tam nương sát (Xấu mọi việc) =>Không tốt.
là ngày Tứ tuyệt (Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.) =>Không tốt.
=> Điểm: 0/20
Ngày: 03/02/2023 theo quan niệm dân gian là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Trung bình cho việc khai trương
=> Điểm: 5/10
Ngày 03/02/2023 có Sao Quỷ. Xấu với việc Khai trương
=> Điểm: 0/25
Ngày 03/02/2023 có trực Bình Trung bình với việc Khai trương
=> Điểm: 12/25
Ngày 03/02/2023
- Có sao Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
- Có sao Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Có sao Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Có sao Nguyệt không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
- Có sao Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
- Có sao Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
- Có sao Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
- Có sao Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
- Có sao Quả tú: Xấu với giá thú.
- Có sao Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
- Có sao Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
- Có sao Không phòng: Kỵ giá thú.
- Có sao Dương công kỵ nhật: Rất xấu cho mọi việc
- Có sao Tam nương sát: Xấu mọi việc
- Có sao Tứ tuyệt: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
=> Điểm: 0/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Dòng nước lớn . Hai mệnh này bình hòa: Xấu.
=> Điểm: 0/10
Ngày này Xấu với tuổi của bạn để tiến hành Khai trương
Thứ Ba Ngày 14/02/2023 nhằm Ngày 24/1/2023 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão, Tiết: Bắt đầu mùa xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Tây Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Tư Ngày 15/02/2023 nhằm Ngày 25/1/2023 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão, Tiết: Bắt đầu mùa xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Tư Ngày 22/02/2023 nhằm Ngày 3/2/2023 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão, Tiết: Mưa ẩm
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông Bắc
Thứ Hai Ngày 27/02/2023 nhằm Ngày 8/2/2023 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão, Tiết: Mưa ẩm
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Chính Đông