Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
Xem ngày xuất hành là việc rất quan trọng, Ông cha ta có câu “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3 “. Người ta thường xem ngày xuất hành đầu năm hoặc khi có những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi nhập học, đi thi, đi nhập hàng,…với mong muốn gặp nhiều may mắn, thành công… cũng như mong ước chuyến đi được bình an.
Công cụ xem ngày xuất hành theo tuổi được cập nhật chi tiết lịch xuất hành tốt xấu trong năm 2021 hợp với từng tuổi. Nếu bạn còn phân vân chọn ngày nào xuất hành thì bạn có thể tham khảo các ngày được đề xuất trong tháng đó.
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ) - Thập nhị bát tú sao Sao Trương
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi
- Ngày 14 tháng 10 Không phạm Đại kỵ nào là ngày Rất tốt
=> Điểm: 20/20
Ngày: 14/10/2024 theo quan niệm dân gian là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho việc Xuất hành
=> Điểm: 10/10
Ngày 14/10/2024 có Sao Trương. Tốt với việc Xuất hành
=> Điểm: 25/25
Ngày 14/10/2024 có trực Trừ Trung bình với Xuất hành
=> Điểm: 12/25
Ngày 14/10/2024
- Có sao Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
- Có sao Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên thành : Tốt mọi việc.
- Có sao Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
- Có sao Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
- Có sao Hoàng ân: Tốt mọi việc.
- Có sao Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên ân: Tốt mọi việc
- Có sao Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Có sao Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
- Có sao Hoang vu: Xấu mọi việc.
=> Điểm: 7/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Xuyến bằng vàng . Hai mệnh này bình hòa: Tốt.
=> Điểm: 10/10
Ngày này Rất tốt với tuổi của bạn để tiến hành Xuất hành
Thứ Tư Ngày 2/10/2024 nhằm Ngày 30/8/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Giữa thu
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Hai Ngày 7/10/2024 nhằm Ngày 5/9/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Giữa thu
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại Thiên
Chủ Nhật Ngày 20/10/2024 nhằm Ngày 18/9/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Mát mẻ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Chính Nam, Hạc thần: Chính Đông
Thứ Tư Ngày 23/10/2024 nhằm Ngày 21/9/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Sương mù xuất hiện
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Nam
Thứ Tư Ngày 30/10/2024 nhằm Ngày 28/9/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Sương mù xuất hiện
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Chính Nam, Hạc thần: Chính Nam