Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày động thổ giúp quý bạn chọn ngày tốt động thổ, khởi công theo tuổi. Lễ động thổ có ý nghĩa linh thiêng đánh dấu, báo hiệu một quá trình tiến hành thi công được bắt đầu. Chọn ngày đẹp động thổ làm nhà, xây sửa cầu cống, đường xá, nhà máy…với mong muốn trong quá trình thi công được đảm bảo an toàn, tiến độ công việc, chất lượng.
Xem ngày động thổ theo tuổi là chọn ngày hợp tuổi với gia chủ nam trong nhà, tranh những ngày phạm Bách kỵ, Sát chủ, Thọ Tử, Nguyệt Kỵ,… Xem ngày động thổ theo tuổi giúp quý bạn chọn được ngày tốt để khởi công xây nhà từ đó tăng thêm sự tốt đẹp cho ngôi nhà cũng như quý bản mệnh.
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ) - Thập nhị bát tú sao Sao Tâm
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Ngày 18 tháng 01 Không phạm Đại kỵ nào là ngày Rất tốt
=> Điểm: 20/20
Ngày: 18/01/2021 theo quan niệm dân gian là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Trung bình cho việc Động thổ
=> Điểm: 5/10
Ngày 18/01/2021 có Sao Tâm. Xấu với việc Động thổ
=> Điểm: 0/25
Ngày 18/01/2021 có trực Trừ Trung bình với Động thổ
=> Điểm: 12/25
Ngày 18/01/2021
- Có sao Thiên tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Có sao U vi tinh: Tốt mọi việc.
- Có sao Tuế hợp: Tốt mọi việc.
- Có sao Bất tương: Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
- Có sao Thiên ân: Tốt mọi việc
- Có sao Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Có sao Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
- Có sao Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Có sao Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
- Có sao Ngưu - Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
=> Điểm: 4/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Lửa trong lò . Hai mệnh này bình hòa: bình thường.
=> Điểm: 5/10
Ngày này Bình thường với tuổi của bạn để tiến hành Động Thổ
Thứ Tư Ngày 6/01/2021 nhằm Ngày 24/11/2020 Âm lịch
Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý, Tiết: Rét nhẹ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông Bắc
Thứ Hai Ngày 11/01/2021 nhằm Ngày 29/11/2020 Âm lịch
Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý, Tiết: Rét nhẹ
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Chính Đông
Chủ Nhật Ngày 17/01/2021 nhằm Ngày 5/12/2020 Âm lịch
Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý, Tiết: Rét nhẹ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Nam
Thứ Ba Ngày 26/01/2021 nhằm Ngày 14/12/2020 Âm lịch
Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý, Tiết: Rét đậm
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tây Nam
Thứ Tư Ngày 27/01/2021 nhằm Ngày 15/12/2020 Âm lịch
Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý, Tiết: Rét đậm
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây Nam