Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày động thổ giúp quý bạn chọn ngày tốt động thổ, khởi công theo tuổi. Lễ động thổ có ý nghĩa linh thiêng đánh dấu, báo hiệu một quá trình tiến hành thi công được bắt đầu. Chọn ngày đẹp động thổ làm nhà, xây sửa cầu cống, đường xá, nhà máy…với mong muốn trong quá trình thi công được đảm bảo an toàn, tiến độ công việc, chất lượng.
Xem ngày động thổ theo tuổi là chọn ngày hợp tuổi với gia chủ nam trong nhà, tranh những ngày phạm Bách kỵ, Sát chủ, Thọ Tử, Nguyệt Kỵ,… Xem ngày động thổ theo tuổi giúp quý bạn chọn được ngày tốt để khởi công xây nhà từ đó tăng thêm sự tốt đẹp cho ngôi nhà cũng như quý bản mệnh.
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè) - Thập nhị bát tú sao Sao Khuê
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Ngày 19 tháng 05 Không phạm Đại kỵ nào là ngày Rất tốt
=> Điểm: 20/20
Ngày: 19/05/2022 theo quan niệm dân gian là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho việc Động thổ
=> Điểm: 0/10
Ngày 19/05/2022 có Sao Khuê. Xấu với việc Động thổ
=> Điểm: 0/25
Ngày 19/05/2022 có trực Bình Trung bình với Động thổ
=> Điểm: 12/25
Ngày 19/05/2022
- Có sao Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
- Có sao Tục thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
- Có sao Lục hợp: Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên ân: Tốt mọi việc
- Có sao Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
- Có sao Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Có sao Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
- Có sao Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
- Có sao Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Có sao Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
- Có sao Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
- Có sao Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
- Có sao Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
=> Điểm: 0/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Gươm vàng . Hai mệnh này bình hòa: Tốt.
=> Điểm: 10/10
Ngày này Xấu với tuổi của bạn để tiến hành Động Thổ
Thứ Hai Ngày 2/05/2022 nhằm Ngày 2/4/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Mưa rào
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Chính Đông
Chủ Nhật Ngày 8/05/2022 nhằm Ngày 8/4/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Bắt đầu mùa hè
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông Nam
Thứ Ba Ngày 17/05/2022 nhằm Ngày 17/4/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Bắt đầu mùa hè
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Chính Nam
Thứ Tư Ngày 18/05/2022 nhằm Ngày 18/4/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Bắt đầu mùa hè
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Nam
Thứ Tư Ngày 25/05/2022 nhằm Ngày 25/4/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Lũ nhỏ, duối vàng
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h,
Hướng tài thần: Chính Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Chính Tây
Thứ Hai Ngày 30/05/2022 nhằm Ngày 1/5/2022 Âm lịch
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Ty., Năm: Nhâm Dần, Tiết: Lũ nhỏ, duối vàng
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây Bắc