Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày động thổ giúp quý bạn chọn ngày tốt động thổ, khởi công theo tuổi. Lễ động thổ có ý nghĩa linh thiêng đánh dấu, báo hiệu một quá trình tiến hành thi công được bắt đầu. Chọn ngày đẹp động thổ làm nhà, xây sửa cầu cống, đường xá, nhà máy…với mong muốn trong quá trình thi công được đảm bảo an toàn, tiến độ công việc, chất lượng.
Xem ngày động thổ theo tuổi là chọn ngày hợp tuổi với gia chủ nam trong nhà, tranh những ngày phạm Bách kỵ, Sát chủ, Thọ Tử, Nguyệt Kỵ,… Xem ngày động thổ theo tuổi giúp quý bạn chọn được ngày tốt để khởi công xây nhà từ đó tăng thêm sự tốt đẹp cho ngôi nhà cũng như quý bản mệnh.
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Cốc Vũ (Mưa rào) - Thập nhị bát tú sao Sao Liễu
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Ngày 27 tháng 04 Không phạm Đại kỵ nào là ngày Rất tốt
=> Điểm: 20/20
Ngày: 27/04/2024 theo quan niệm dân gian là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo: Trung bình cho việc Động thổ
=> Điểm: 5/10
Ngày 27/04/2024 có Sao Liễu. Xấu với việc Động thổ
=> Điểm: 0/25
Ngày 27/04/2024 có trực Chấp Trung bình với Động thổ
=> Điểm: 12/25
Ngày 27/04/2024
- Có sao Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
- Có sao Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
- Có sao Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Có sao Lục hợp: Tốt mọi việc.
- Có sao Kim đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Có sao Ngũ hợp: Tốt mọi việc
- Có sao Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Có sao Ngưu - Lang Chức Nữ: Kỵ cưới gả.
- Có sao Nhập mộ: Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
- Có sao Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
=> Điểm: 4/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Cây thạch lựu . Hai mệnh này bình hòa: bình thường.
=> Điểm: 5/10
Ngày này Bình thường với tuổi của bạn để tiến hành Động Thổ
Thứ Hai Ngày 1/04/2024 nhằm Ngày 23/2/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Giữa xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại Thiên
Chủ Nhật Ngày 7/04/2024 nhằm Ngày 29/2/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Ba Ngày 16/04/2024 nhằm Ngày 8/3/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Bắc
Thứ Tư Ngày 17/04/2024 nhằm Ngày 9/3/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Trời trong sáng
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Đông Bắc
Thứ Tư Ngày 24/04/2024 nhằm Ngày 16/3/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Mưa rào
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Chính Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Chính Đông
Thứ Hai Ngày 29/04/2024 nhằm Ngày 21/3/2024 Âm lịch
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Mưa rào
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo: Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Tây Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Đông Nam